Arbaclofen Placarbil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Arbaclofen Placerbil là một tiền chất của Arbaclofen, là một chất chủ vận thụ thể loại B gamma-amino-butyric chọn lọc và R-enantome của baclofen. Nó đã được phát hiện và đã được XenoPort cấp bằng sáng chế như một thực thể hóa học mới với cấu hình dược động học được cải thiện so với baclofen, cho phép các đặc tính giải phóng được duy trì. Arbaclofen Placerbil được cho là có tiềm năng điều trị trong điều trị trào ngược dạ dày thực quản (GERD) và độ dẻo; tuy nhiên do kết quả thử nghiệm lâm sàng không được khuyến khích, thuốc đã bị XenoPort từ bỏ vào năm 2011 để điều trị GERD. Vào ngày 20 tháng 5 năm 2013, XenoPort đã công bố kế hoạch chấm dứt sự phát triển của Arbaclofen Placerbil để điều trị bệnh đa xơ cứng.
Dược động học:
R-baclofen được yêu cầu hỗ trợ cho sự co cứng bằng cách hoạt động như một chất chủ vận của con đường dẫn truyền thần kinh axit gamma aminobutyric ức chế.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lornoxicam
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dextromethorphan
Loại thuốc
Giảm ho khan
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: 15 mg.
Viên nang: 15 mg, 30 mg.
Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.
Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.
Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.
Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.
Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carboprost tromethamine
Loại thuốc
Dẫn xuất tổng hợp của prostaglandin F 2α, kích thích cơ trơn tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm (250 mcg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin - chất đối kháng GnRH.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha dung dịch tiêm: 0,25 mg, 3 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alimemazine, Trimeprazine, Methylpromazine.
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamin H1, thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Sirô: 7,5 mg/5 ml, 30 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 25 mg/5 ml, tính theo alimemazine tartrat.
Sản phẩm liên quan








